Characters remaining: 500/500
Translation

Doành Nhâm

  1. Dòng nước
  2. Sử ký câu: Bắc phương thủy, Thái âm chi tinh chủ đông nhật, nhâm qui" (Nướcphương bắc tinh của Thái âm, chủ mùa đông, thuộc quẻ Nhâm qui). Do đó doanh nhâm chỉ dòng nước
  3. Cung oán ngâm khúc:
  4. Doành nhâm một dãi mây rông
  5. Bóng dương bên ấy, đứng trông bên này

Comments and discussion on the word "Doành Nhâm"